Xe nâng điện ngồi lái
Động cơ | Điện |
---|---|
Sức Nâng | 1.5 Tấn |
Chiều Cao Nâng | 3m |
Xe nâng điện đứng lái
Động cơ | Điện |
---|---|
Chiều Cao Nâng | 3m |
Sức Nâng | 1.8 Tấn |
Xe nâng điện ngồi lái
Động cơ | Điện |
---|---|
Chiều Cao Nâng | 4m |
Sức Nâng | 2.5 Tấn |
Động cơ | Xăng |
---|---|
Chiều Cao Nâng | 4.5m |
Sức Nâng | 4 Tấn |
Động cơ | Dầu Diesel |
---|---|
Chiều Cao Nâng | 4m |
Sức Nâng | 2.5 Tấn |
Xe nâng điện ngồi lái
Sức Nâng | 3 Tấn |
---|---|
Động cơ | Điện |
Chiều Cao Nâng | 3m |
Xe nâng điện ngồi lái
Sức Nâng | 2 Tấn |
---|---|
Động cơ | Điện |
Chiều Cao Nâng | 3m |
Xe nâng xăng gas
Sức Nâng | 3 Tấn |
---|---|
Động cơ | Xăng |
Chiều Cao Nâng | 4m |
Sức Nâng | 3 Tấn |
---|---|
Động cơ | Dầu Diesel |
Chiều Cao Nâng | 4m |
Xe nâng dầu
Sức Nâng | 3 Tấn |
---|---|
Động cơ | Dầu Diesel |
Chiều Cao Nâng | 3m |
Sức Nâng | 3 Tấn – 5 Tấn |
---|---|
Động cơ | Dầu Diesel |
Chiều Cao Nâng | 3m |
Xe nâng dầu
Sức Nâng | 3 Tấn |
---|---|
Động cơ | Dầu Diesel |
Chiều Cao Nâng | 3m |
Xe nâng kẹp giấy thường được gọi là xe nâng kẹp cuộn, xe nâng kẹp tròn hay xe nâng kẹp cuộn giấy tròn xoay vì chức năng của nó là để kẹp cuộn giấy tròn và có thể xoay 360 độ để xếp cuộn giấy.
Xe nâng kẹp giấy thường được dùng ở các công ty sản xuất giấy hoặc các nhà kho chứa giấy cuộn. Tại đây, các cuộn giấy to thường được xếp chồng lên nhau theo chiều dọc, do đó cần một xe nâng hàng chuyên dụng để nâng và xếp các cuộn giấy ngay ngắn hoặc bốc xếp lên xe vận chuyển.
Về cơ bản, xe nâng kẹp giấy cuộn là xe nâng gắn thêm bộ kẹp cuộn vào, nhờ bộ kẹp cuộn mà xe nâng có thể kẹp chặt cuộn giấy rồi nâng lên và di chuyển để nơi khác.
Bộ kẹp giấy cuộn tròn xoay trên xe nâng
Bộ kẹp giấy tròn có thể chia làm 2 loại chính:
- Loại 1 tay cố định hay loại tay ngắn (short arm)
- Loại 2 tay dài (split long arm)
Bộ kẹp giấy 1 tay cố định (2 ty)
Bộ kẹp giấy loại này chỉ có 2 ty thủy lực ở 1 bên kẹp, do đó chỉ có 1 tay di chuyển để kẹp được, còn 1 tay thì giữ cố định. Bộ kẹp này chỉ giữ đưuọc 1 cuộn giấy trong mỗi lần hoạt động và kích thước cuộn giấy thường không lớn.
Bộ kẹp 1 tay phù có độ mở nhỏ nhất tầm 400mm và lớn nhất lên đến 1800mm, tuy nhiên phôr biến nhất vẫn là loại có độ mở từ 1200-1300mm

Bộ kẹp giấy 1 tay thường đưuọc sử dụng trên các loại xe nâng 1 tấn-2.5 tấn
Bộ kẹp giấy 2 tay (4 ty)
Bộ kẹp giấy 2 tay dài (split long arm) là loại kẹp có 4 ty để hoạt động. Mỗi bên tay kẹp có 2 ty thủy lực hoạt động giúp bộ kẹp đóng mở linh hoạt hơn. Loại kẹp này thường sử dụng ở các công ty giấy, bao bì lớn vì có hiệu suất sử dụng cao hơn.

Như hình trên ta có thể thấy phần đệm bên trái được nối liền nhau còn phần bên phải chia thành trên và dưới tách biệt. Với đặc thù bộ kẹp có 2 má kẹp tách rời nên có thể kẹp cùng lúc 2 cuộn giấy có kích thước khác nhau.

Đặc điểm của xe nâng kẹp giấy cuộn tròn xoay
Hầu hết xe nâng hàng đều có thể lắp bộ kẹp giấy, bất kể là xe nâng dầu, xăng hay điện. Tuy nhiên, các bộ kẹp cuộn giấy gắn trên xe nâng có kích thước to nhỏ tùy thuộc vào khối lượng và kích thước của cuộn giấy cần nâng, từ đó cần tính được độ mở của càng nâng và chọn đưuọc xe nâng có sức nâng phù hợp.
Bên cạnh khổi lượng của cuộn giấy thì chúng ta cũng cần quan tâm đến khối lượng của bộ kẹp nâng. Sức nâng phù hợp của xe nâng là xe phải nâng được tổng khối lượng của bộ kẹp và cuộn giấy
Thông số cơ bản của giấy cuộn
Loại | Đường kính | Chiều cao | Khối lượng |
Pl1 | 380(mm) | 1200(mm) | 58(kg) |
Pl2 | 1000(mm) | 1000(mm) | 330(kg) |
Pl3 | 1200(mm) | 1000(mm) | 480(kg) |
Pl4 | 1500(mm) | 1000(mm) | 742(kg) |
Pl5 | 1830(mm) | 1000(mm) | 1104(kg) |
Pl51 | 1830(mm) | 1200(mm) | 1324(kg) |
Pl52 | 1830(mm) | 1400(mm) | 1545(kg) |
Pl53 | 1830(mm) | 1600(mm) | 1725(kg) |
Thông số kỹ thuật bộ kẹp giấy 1 tay liền

thông số tham khảo
Model | tải trọng. kg | LCD mm | Độ mở càng A1-A2 mm |
F mm | G mm | K mm | L mm | H mm | N mm | V mm | Khối lượng kg | |
1T458BC | 1.200 | 675 | 450-1.350 | 300 | 700 | 250 | 33 | 208 | 100 | 185 | 397 | |
2T458BC | 2.400 | 675 | 450-1.350 | 340 | 850 | 250 | 33 | 270 | 170 | 207 | 556 | |
2T458BC | 2.000 | 800 | 650-1.600 | 340 | 850 | 250 | 33 | 270 | 170 | 207 | 606 | |
3T458BC | 3.200 | 675 | 450-1.350 | 340 | 850 | 250 | 36 | 339 | 170 | 242 | 677 | |
4T458BC | 3.700 | 725 | 550-1.450 | 420 | 1.000 | 300 | 36 | 383 | 160 | 270 | 1.033 | |
4T458BC | 3.500 | 800 | 600-1.600 | 420 | 1.000 | 300 | 36 | 383 | 160 | 270 | 1.083 | |
4T458BC | 3.700 | 725 | 550-1.450 | 420 | 1.000 | 300 | 36 | 516 | 160 | 270 | 1.033 | |
5T458BC | 4.750 | 800 | 600-1.600 | 420 | 1.000 | 300 | 40 | 350 | 350 | 315 | 1.163 | |
5T458BC | 4.200 | 915 | 700-1.830 | 420 | 1.000 | 300 | 40 | 350 | 350 | 315 | 1.214 | |
6T458BC | 5.500 | 900 | 700-1.800 | 420 | 1.000 | 300 | 40 | 350 | 350 | 327 | 1.419 | |
6T458BC | 4.600 | 1.100 | 900-2.200 | 420 | 1.000 | 300 | 40 | 350 | 350 | 327 | 1.544 |
Giá xe nâng kẹp giấy tham khảo
Bảng giá xe nâng kẹp giấy tham khảo từ website chotot ngày ngày 18/09/2023. Đây là giá do cá nhân đưa lên, chúng tôi không chịu trách nhiệm về độ chính xác của thông tin này
Tên sản phẩm | Giá tham khảo |
---|---|
XE NÂNG TAY THẤP CÔNG NGHỆ MỸ 2.0 _ 5.0T | 5.500.000 đ |
Xe nâng điện đứng lái Nichiyu 1.5 Tấn 5 Mét | 1.111.111 đ |
Xe nâng tay cao 500kg nâng 1m2 | 1.230.000 đ |
Xe nâng mặt bàn Xilin 150kg | 1.230.000 đ |
Xe nâng tay cao càng rộng nâng lên 1m5 | 1.230.000 đ |
Nhật nam bán xe,nâng nhật bãi | 1.658.790 đ |
Xe nâng điện đứng lái nâng cao 4m7 | 1.230.000 đ |
Xe nâng điện thấp Maihui 2 tấn | 1.230.000 đ |
Xe nâng tay dùng nâng pallet nặng 5 tấn | 12.960.000 đ |
Xe nâng tay càng siêu ngắn 800mm | 4.500.000 đ |
Xe nâng tay càng dài cho pallet 1m5 | 6.500.000 đ |
Xe nâng điện đứng trên bệ lái SCB1200-30 | 1.230.000 đ |
Xe nâng tay thấp cao cấp Nhật Bản | 11.500.000 đ |
Xe nâng điện đi bộ lái Nhật Bản | 1.230.000 đ |
Xe nâng điện ngồi lái Komatsu 900kg Nhật bãi | 1.230.000 đ |
Xe nâng tay mạ kẽm dùng trong môi trường biển | 1.230.000 đ |
Xe nâng bán tự động quay đổ phuy tại Tphcm | 1.230.000 đ |
Xe nâng điện đứng lái Komatsu 1.5 tấn 3 mét | 1.230.000 đ |
Bán gấp xe nâng điện TCM 900kg 2010 chạy ít giờ | 75.000.000 đ |
Xe nâng điện đứng TCM 900kg, khung cao 5 mét | 1.111.111 đ |