Hãng sản xuất | KOMATSU |
Năm ra mắt | 2014 |
Sức nâng | 2.5 tấn |
Chiều cao nâng | 3m, 4m |
Loại pin | Pinlithium (bình khô) |
Điện áp pin | 72V |
Chế độ sạc | Sạc thường, sạc nhanh giữa ca |
Sạc nhanh | 1h (60% bình) |
Chống nước | Tiêu chuẩn IPX4 |
Kể từ khi ra mắt, xe nâng điện 2.5 tấn FE25 -1 đã nhận được rất nhiều phản hồi tích cực từ khách hàng. Chủ yếu về các ưu điểm về hệ thống pin thế hệ mới: Sạc nhanh, hoạt động êm, không cần châm nước cất, bình sử dụng được lâu và có chế độ sạc giữa ca nghỉ, giúp xe nâng hồi pin nhanh chóng từ 20% lên 80% chỉ trong vòng 1 giờ.

Nhược điểm của các dòng xe nâng sử dụng pin ắc quy chì
Theo thống kê mới đây, có tới 75% người sử dụng xe nâng 1 tấn chuyển sang sử dụng xe nâng điện thay vì động cơ dầu diesel và xăng. Tuy nhiên, ở dòng xe nâng từ 2 tấn trỏ lên thì tổng nhu cầu chuyển đổi sang xe nâng điện chỉ chiếm 30%. Để lý giải nguyên nhân này có những lý do sau:
- Dung lượng pin bị hạn chế do giới hạn của không gian lưu trữ. Thời gian hoạt động liên tục cho mỗi lần sạc đầy chỉ từ 4-6 tiếng trong khi thời gian chờ sạc có thể lên từ 10-12 tiếng
- Cần kiểm tra và châm nước cất cho bình ắc quy sau 1 khoảng thời gian sử dụng. Nếu không châm nước cất kịp thời thì có thể làm hư bình.
- Xe nâng điện có nhiều linh kiện điện tử và mạch điện, do đó không thích hợp để sử dụng ngoài trời, dễ bị hư nếu bị bám bụi và ẩm.
- So với xe nâng động cơ dầu thì hiệu suất và tính ổn định của xe nâng điện kém hơn
Để giải quyết các vấn đề trên, các nhà sản xuất tại KOMATSU đã nghiên cứu phát triển thế hệ xe nâng mới FE25-1 với nhiều thiết kế tối ưu ở hệ thống khung gầm, hệ thống pin, sạc nhanh để giúp xe nâng điện hoạt động hiệu quả hơn.
Ưu điểm của xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn KOMATSU FE25-1
Xe nâng điện 2.5 tấn KOMATSU FE25-1 giải quyết được các nhược điểm xủa xe nâng điện thế hệ cũ như đã nới ở trên. Giúp giảm chi phí nhiên liệu và nâng cao hiệu suất hoạt động của xe nâng điện
Ưu điểm, cải tiến mới trong xe nâng KOMATSU FE25-1
- Sử sụng hệ thống sạc nhanh, sạc giữa giờ nghỉ cho phép hoạt động nhiều giờ liền mà không cần tăng dung tích pin
- Pin khô sử dụng dễ dàng, không cần châm nước cất và các thủ tục rườm rà như khi sạc pin ắc quy chì
- Thiết kế mới giúp chống thấm và chống bụi hiệu quả, cho phép xe làm việc ngoài trời, mưa hoặc nơi có nhiều bụi

Tính năng sạc nhanh trên xe nâng komatsu FE25-1
Tính năng mới được áp dụng trên xe nâng FE25-1 được mong đợi nhất là sạc nhanh. Với bộ sạc nhanh công suất cao, lượng pin trên xe có thể tăng lên tối đa 60% trong 1 giờ nghỉ trưa. Tính năng sạc nhanh giúp bù đắp lượng điện tiêu hao trong quá trình làm việc, giúp xe hoạt động được nhiều hơn so với các xe nâng điện đời cũ chạy bình ắc quy.


Với các xe nâng điện dùng bình ắc quy nước thì thời gian sạc tốn từ 6-8 tiếng và khi sạc phải mở nắp bình, để thoát hơi. Tuy nhiên, hệ thống pin lithium có thể cắm sạc trực tiếp mà không cần mở nắp bình hay châm nước cất.
Ngoài ra, tuổi thọ pin được kéo dài nhờ nhiều bước sạc dòng điện không đổi bằng điều khiển inverter theo nhiệt độ và dung lượng còn lại của pin.
Xe nâng KOMATSU FE25-1 được thiết kế tối ưu lượng điện năng tiêu thụ, nhờ đó giúp tăng thời gian sử dụng lên 1.2 lần so với xe nâng điện 2.5 tấn FB25EX-11

Động cơ trên xe nâng KOMATSU FE25-1
Xe nâng điện 2.5 tấn KOMATSU FE25-1 sử dụng motor nam châm vĩnh cửu để hoạt động thay vì động cơ cảm ứng, nhờ đó bỏ qua được phần năng lượng hao phí cho động cơ cảm ứng.

FE25-1 đã thay đổi tham chiếu điều khiển từ tốc độ động cơ thành mô-men xoắn cần thiết để triệt tiêu công suất cực đại và giảm tiêu thụ điện năng.
Khối lượng xe nâng KOMATSU 2.5 tấn FE25-1 giảm 200kg so với phiên bản trước
Trọng tâm cân bằng của xe đã được xem xét đầy đủ và vị trí lắp đặt ắc quy đã được bố trí ở phía sau. Kết quả là đã giảm được khoảng 200 kg trọng lượng so với xe nâng thông thường và giảm tiêu thụ điện năng trong quá trình vận hành.

Cải thiện khả năng chống thấm nước và chống bụi
Ở phiên bản FE25-1, hệ thống làm mat bằng quạt gió được thay thế bằng loại tản nhiệt mới. Do đó giúp xe tản nhiệt tốt mà không bị bám bụi từ không khí bên ngoài.
Bên cạnh đó, các khớp nối dùng đầu nối chống thấm và nắp cũng là loại nắp chống thấm nước, giúp xe không bị vô nướ, cho phép xe làm việc ngoài trời, dưới trời mưa, làm việc ở nơi có nhiều bụi và có thể rửa xe bằng cách dùng vòi phun nước trực tiếp mà không sợ làm hư xe

Thông thường, nắp đậy ắc quy của xe nâng chạy bằng điện cần phải được mở ra trong quá trình sạc để thoát khí tạo ra từ ắc quy trong quá trình sạc và do đó, không thể sạc ngoài trời. Tuy nhiên, như đã mô tả ở trên, pin dễ bảo dưỡng có cấu trúc ít có khả năng tạo ra khí hydro và khí hydro trong ngăn chứa pin được thông gió cưỡng bức, do đó không cần phải mở nắp đậy pin trong khi sạc và cho phép sạc ngoài trời.

Thông số kỹ thuật xe nâng điện KOMATSU FE25-1 2.5 tấn
Thông tin lấy từ catalog
Thông số | FE25-1 | FE25H-1 | FE30-1 | |||||||
Thông số cơ bản | Sức nâng tối đa | 2.5 tấn | 2.5 tấn | 3 tấn | ||||||
Tâm tải | mm | 500mm | 500 | 500 | ||||||
Chiều cao nâng tối đa | mm | 3000mm | 3000 | 3000 | ||||||
Chiều cao nâng tự do | Chiều cao khung | mm | 155mm | 155 | 160 | |||||
Chiều cao xe | mm | 475mm | 475 | 460 | ||||||
Càng nâng: Dài x rộng x dày | mm | 1070 x 122 x 40 | 1070 x 122 x 40 | 1070 x 122 x 45 | ||||||
Độ rộng của càng nâng | mm | 275mm – 1020mm | 275 1020 | 290 1060 | ||||||
Góc nghiêng khung nâng | độ | trước 6 độ / sau 11 độ | 6/11 | 6/11 | ||||||
Tốc độ nâng | Có tải | mm / s | 260 | 260 | 330 | |||||
Không tải | mm / s | 550 | 550 | 550 | ||||||
Tốc độ di chuyển | Có tải | km / h | 12,0 | 15.0 | 13,5 | |||||
Không tải | km / h | 14,0 | 17.0 | 15,5 | ||||||
Khả năng leo dốc (dưới tải) | % | 16% | 22% | 18% | ||||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (ngoài cùng) | mm | 2120 | 2120 | 2300 | ||||||
Chiều rộng lối đi làm việc thực tế | mm | 3870 | 3870 | 4090 | ||||||
Thông số kỹ thuật | chiều dài Xe | mm | 3515 | 3515 | 3710 | |||||
Bề rộng xe | mm | 1200 | 1280 | 1200 | 1280 | 1235 | ||||
Chiều cao | Khi khung được hạ xuống | khung nâng | mm | 1995 | 1995 | 2065 | ||||
mui xe | 2155 | 2155 | 2215 | |||||||
Chiều cao nâng tối đa của khung nâng | mm | 4050 | 4050 | 4270 | ||||||
Chiều dài cơ sở | mm | 1550 | 1550 | 1650 | ||||||
Phía trước nhô ra | mm | 450 | 450 | 490 | ||||||
Kích thước lốp xe | bánh trước | – | 23 x 9-10-16PR | 23 x 9-10-16PR | 28 x 9-15-14PR | |||||
Bánh sau | – | 18 x 7-8-16PR | 18 x 7-8-16PR | 21 x 8-9-10PR | ||||||
Chiều cao mặt đất | Dưới khung nâng | mm | 115 | 115 | 140 | |||||
khối lượng xe | kg | 3760 | 3790 | 3770 | 3800 | 4590 | ||||
Bình điện | Điện áp | V | 72 | 72 | 72 | |||||
Dung tích | Ah / 5HR | 360 | 360 | 420 | ||||||
Bộ điều khiển | lái | – | Điều khiển biến tần AC | Điều khiển biến tần AC | Điều khiển biến tần AC | |||||
nâng | – | Điều khiển biến tần AC | Điều khiển biến tần AC | Điều khiển biến tần AC | ||||||
Motor | Khi di chuyển | kW | 9,6 | 12.0 | 12.0 | |||||
Khi làm việc | kW | 10.3 | 10.3 | 13,2 | ||||||
Khác | Hình thức sạc | – | đứng im | đứng im | đứng im | |||||
Công suất đầu vào | Ba pha 200V | Ba pha 200V | Ba pha 200V | |||||||
Dòng điện đầu vào | 50Hz / 60Hz | A | 74 | 74 | 74 | |||||
Công suất đầu vào tối đa | 50Hz / 60Hz | kVA | 28.0 | 28.0 | 28.0 | |||||
Kiểu lái | – | Thủy lực đầy đủ | Thủy lực đầy đủ | Thủy lực đầy đủ | ||||||
Thông số kỹ thuật với lốp đôi | Bề rộng | mm | – | 1580 | – | 1580 | 1515 | |||
Bánh trước | mm | – | 1190 | – | 1190 | 1150 | ||||
Khối lượng xe | Kg | – | 3870 | – | 3880 | 4655 | ||||
Kích thước lốp trước | – | 6,50-10-10PR | – | 6,50-10-10PR | 6,00-15-10PR |
Bảng tải trọng và chiều cao nâng tối đa của xe nâng điện KOMATSU FE25-1